Hành trình đường sắt Sài Gòn đi Vinh dài 1.410 km trải dài qua nhiều tỉnh thành.chọn đặt vé sớm tại đây để được mức giá ưu đãi và dịch vụ tốt nhất
VÉ TÀU SÀI GÒN ĐẾN VINH
Khởi hành từ Sài Gòn đi thành phố Vinh. Trải qua rất nhiều tỉnh, thành phố lớn để là một hành trình dàihơn một ngày với đoạn đường khoảng 1.410 km trải dài Nam ra Bắc.
Mỗi ngày có khoảng 5 chuyến tàu cho quý khách chọn lựa với các khung giờ khác nhau.Dưới đây là thông tin chi tiết chúng tôi cung cấp cho quý khách có nhu cầu từ Sài Gòn đi Vinh
Thông tin hành trình chuyến tàu từ Sài Gòn đến Vinh:
SE8 Hành trình: 1 ngày 3 giờ 21 phút |
SE6 Hành trình: 1 ngày 3 giờ 44 phút |
SE10 Hành trình: 1 ngày 5 giờ 54 phút |
SE4 Hành trình: 1 ngày 2 giờ 57 phút |
SE2 Hành trình: 1 ngày 1 giờ 40 phút |
vé tàu Sài Gòn đi Vinh có giá từ 500.000 cho khoang ghế cứng tới 1.500.000 cho khoang tàu tốt nhất.
Các loại ghế bao gồm ghế cứng, ghế mềm, nằm cứng và nằm mềm, được gọi là cabin. Mỗi cabin được thiết kế với máy điều và chỗ ngồi thoải mái.
Trải qua 16 trạm dừng tại các ga lớn nhỏ và có thể lâu hơn. Mỗi trạm dừng không quá 5 tới 15p nên quý khách vẫn yên tâm chuyến đi không quá chậm trễ nhé.
Chúc hành khách tìm cho mình một chuyến đi thuận tiện và phù hợp với mình.
Bảng giá vé tàu Sài Gòn đến Vinh (VNĐ):
LOẠI CHỖ |
SE2 |
SE4 |
SE6 |
SE8 |
SE10 | |
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
1.283.000 |
1.270.000 |
1.150.000 |
1.150.000 |
1.127.000 |
Nằm khoang 4 |
1.318.000 |
1.305.000 |
1.185.000 |
1.185.000 |
1.162.000 | |
Nằm khoang 4 |
1.176.000 |
1.165.000 |
1.067.000 |
1.067.000 |
1.046.000 | |
Nằm khoang 4 |
1.211.000 |
1.200.000 |
1.102.000 |
1.102.000 |
1.081.000 | |
Nằm khoang 6 |
1.148.000 |
1.148.000 |
1.063.000 |
1.063.000 |
1.041.000 | |
Nằm khoang 6 |
1.041.000 |
1041.000 |
959.000 |
959.000 |
940.000 | |
Nằm khoang 6 |
901.000 |
901.000 |
817.000 |
817.000 |
800.000 | |
NGỒI |
Cứng |
_ |
_ |
_ |
545.000 |
475.000 |
Mềm |
794.000 |
859.000 |
719.000 |
719.000 |
545.000 | |
Mềm |
954.000 |
869.000 |
778.000 |
729.000 |
719.000 | |
Mềm |
964.000 |
_ |
788.000 |
_ |
729.000 | |
Mềm |
804.000 |
_ |
729.000 |
_ |
_ | |
Ghế Phụ |
523.000 |
523.000 |
436.000 |
380.000 |
380.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.