Vé tàu Tam Kỳ đi Sài Gòn tphcm có Khoảng cách: 861km. Tần suất: 6 chuyến/ngày…có nhiều khung giờ cho hành khách lựa chọn để phù hợp với thời gian biểu của mình.
Tổng đài đặt vé: 19004742
VÉ TÀU SÀI GÒN ĐI TAM KỲ
Khoảng cách: 861km.mỗi ngày có khoảng 5 chuyến tàu từ Sài Gòn đi Tam Kỳ
Tam Kỳ là thành phố trung tâm tỉnh lỵ của tỉnh Quảng Nam.đường sắt đi qua địa phận thành phố Tam Kỳ song song với trục quốc lộ 1A. Với ga Tam Kỳ nằm ở đường Nguyễn Hoàng, phường An Xuân
Thời gian của một chuyến hành trình đến Tam Kỳ khoảng hơn 14 tiếng tùy vào từng chuyến tàu.Với chuyến đi như vậy thời gian cũng không quá dài quý khách chỉ cần ngủ một giấc và tranh thủ ngắm cảnh đẹp nhâm nhi ít đồ ăn là tàu đã đến nơi cho chuyến đi của quý khách rồi,rất tiện phải không ạ.
Dưới đây là thông tin chi tiết các chuyến tàu mà chúng tôi có cho quý khách chọn lựa
Thông tin chuyến tàu Sài Gòn đi Tam Kỳ:
SE8 Hành trình: 15 giờ 28 phút |
SE22 Hành trình: 16 giờ 54 phút |
SE10 Hành trình: 17 giờ 32 phút |
SE4 Hành trình: 15 giờ 23 phút |
SE2 Hành trình: 14 giờ 29 phút |
Tuy chuyến hành trình không quá dài cũng không ngắn nhưng để có được cảm giác và trải nghiệm tốt nhất quý khách nên chọn cho mình dịch vụ phù hợp. ghế nằm hay ngồi tùy vào mỗi người cung như vị trí mà mình ưa thích để có chuyến đi tuyệt vời.
Và với mỗi dịch vụ khác nhua thì chúng tôi có các mức giá khác nhau cho quý khách lựa chọn sao cho phù hợp với mình nhất.hãy đặt vé sớm để chúng tôi tặng quý khách các ưu đãi lớn và tránh việc đặt sát ngày giá sẽ cao hơn nhé.
Giá vé Sài Gòn đi Tam Kỳ
LOẠI CHỖ |
SE2 |
SE4 |
SE8 |
SE10 |
SE22 | |
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
851.000 |
843.000 |
798.000 |
783.000 |
855.000 |
Nằm khoang 4 |
886.000 |
878.000 |
833.000 |
818.000 |
890.000 | |
Nằm khoang 4 |
780.000 |
773.000 |
742.000 |
726.000 |
758.000 | |
Nằm khoang 4 |
815.000 |
808.000 |
777.000 |
761.000 |
793.000 | |
Nằm khoang 6 |
761.000 |
761.000 |
738.000 |
723.000 |
786.000 | |
Nằm khoang 6 |
691.000 |
691.000 |
666.000 |
653.000 |
682.000 | |
Nằm khoang 6 |
597.000 |
597.000 |
567.000 |
556.000 |
569.000 | |
NGỒI |
Cứng |
_ |
_ |
378.000 |
330.000 |
381.000 |
Mềm |
487.000 |
526.000 |
499.000 |
378.000 |
489.000 | |
Mềm |
584.000 |
536.000 |
509.000 |
499.000 |
514.000 | |
Mềm |
594.000 |
_ |
_ |
509.000 |
524.000 | |
Mềm |
497.000 |
_ |
_ |
_ |
499.000 | |
Ghế Phụ |
321.000 |
321.000 |
264.000 |
264.000 |
255.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.