Khoảng cách: 318km. Tần suất: 12 chuyến/ngày.có nhiều khung giờ cho hành khách lựa chọn để phù hợp với thời gian biểu của mình.
mỗi chuyến tàu di chuyển đến nơi mất khoảng 5 giờ đến 8 giờ có khoảng 3 đến 8 trạm dừng tùy vào mỗi mã tàu.
VÉ TÀU SÀI GÒN ĐI THÁP CHÀM
Tháp Chàm thuộc tỉnh Ninh thuận,là một nơi có nhiều danh lam bãi biển đẹp nói chung cũng như di tích Tháp Chàm nói riêng.Hành khách có thể tham quan Tháp Chàm khám phá điều đặc biệt ở đây,Ngoài ra cũng có thể ghé các bãi biển của Ninh thuận tham gia các hoạt động vui chơi ở đây.Vì biển Ninh thuận cũng đẹp không kém các nơi khác.
dưới đây chúng tôi cung cấp các chuyến tàu cho hành khách chọn lựa
Thông tin hành trình chuyến Sài Gòn đi Tháp Chàm.
SE8 Hành trình: 5 giờ 43 phút |
SE6 Hành trình: 5 giờ 42 phút |
SE22 Hành trình: 6 giờ 21 phút |
SE10 Hành trình: 6 giờ 41 phút |
SNT2 Hành trình: 7 giờ 30 phút |
SQN2 Hành trình: 7 giờ 51 phút |
SE2 Hành trình: 5 giờ 21 phút |
Quãng đường cũng khá là ngắn nhưng để thoải mái và tinh thần tốt khi bước xuống tàu khách hàng nên chọn cho mình 1 vị trí ngồi cũng như dịch vụ mà mình thấp hợp nhất. Bên chúng tôi cung cấp các dịch vụ cũng như mức giá cho khách hàng chọn lựa.
hãy liên hệ với chúng tôi sớm để nhận được các ưu đãi cũng như mức giá rẻ nhất có thể cùng vị trí tốt nhất nhé!
Giá Vé Sài Gòn đi Quảng Ngãi (ĐVT: vnđ).
LOẠI CHỖ |
SE2 |
SE6 |
SE8 |
SE10 |
SNT2 |
SQN2 |
SE22 | |
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
539.000 |
348.000 |
348.000 |
341.000 |
520.000 |
484.000 |
424.000 |
Nằm khoang 4 |
569.000 |
378.000 |
378.000 |
371.000 |
550.000 |
514.000 |
454.000 | |
Nằm khoang 4 |
494.000 |
323.000 |
323.000 |
316.000 |
470.000 |
440.000 |
377.000 | |
Nằm khoang 4 |
524.000 |
353.000 |
353.000 |
346.000 |
500.000 |
470.000 |
407.000 | |
Nằm khoang 6 |
482.000 |
321.000 |
321.000 |
315.000 |
464.000 |
433.000 |
391.000 | |
Nằm khoang 6 |
438.000 |
290.000 |
290.000 |
284.000 |
398.000 |
370.000 |
338.000 | |
Nằm khoang 6 |
378.000 |
247.000 |
247.000 |
242.000 |
340.000 |
320.000 |
282.000 | |
NGỒI |
Cứng |
_ |
_ |
148.000 |
129.000 |
_ |
180.000 |
172.000 |
Mềm |
284.000 |
196.000 |
196.000 |
148.000 |
278.000 |
246.000 |
221.000 | |
Mềm |
341.000 |
212.000 |
206.000 |
196.000 |
288.000 |
256.000 |
232.000 | |
Mềm |
351.000 |
222.000 |
_ |
206.000 |
_ |
_ |
242.000 | |
Mềm |
294.000 |
206.000 |
_ |
_ |
_ |
_ |
231.000 | |
Ghế Phụ |
186.000 |
118.000 |
103.000 |
103.000 |
_ |
122.000 |
115.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày.
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường.
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường.
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.