Vé tàu Sài Gòn – Bồng Sơn.
khoảng cách: 709km. Tần suất: 5 chuyến/ngày
Quý khách tham khảo giá vé tại đây thông tin và lịch trình của từng chuyến tàu có trong ngày.
Tổng đài đặt vé tàu: 19004742
(Làm việc từ 07h30-21h00 hàng ngày)
VÉ TÀU SÀI GÒN ĐẾN BỒNG SƠN
Ga Sài Gòn cách ga Bồng Sơn khoảng 109 km.Mỗi ngày có 5 chuyến tàu từ Sài Gòn đi Bồng Sơn.Thời gian của các chuyến giao động từ 12 tiếng đến 15 tiếng tùy vào mỗi chuyến và số trạm dừng chân.
Theo một số tài liệu không chính thức, Bồng Sơn mang nghĩa là “non bồng”, ý chỉ vùng đất đẹp như cõi tiên của cư dân địa phương.
Bồng sơn nổi tiêng với các khung cảnh đồi núi mênh mông và các cây cầu bắc ngang sông.nằm trong toa xe lửa mà nhìn ra thì không khác gì lạc vào cõi non sông
Chọn đi tàu lửa là 1 Lựa chọn tiết kiệm cả thời gian và chi phí cho hành khách thay vì chọn đi xe khách hay máy bay.
Thông tin về các chuyến tàu từ Sài Gòn đi Bồng Sơn.
SE8 Hành trình: 12 giờ 51 phút |
SE22 Hành trình: 13 giờ 49 phút |
SE10 Hành trình: 14 giờ 34 phút |
SE26 Hành trình: 13 giờ 59 phút |
SE4 Hành trình: 12 giờ 43 phút |
Quý hành khách nếu có nhu cầu đặt vé tàu nên đặt sớm để được ưu đã về giá vé cũng như chon được vị trí tốt nhất cho bản thân.
Các chuyến tàu hiện nay đều đã được nâng cấp với máy móc, điện đại, wifi đầy đủ giúp hành khách có thể tận hưởng những dịch vụ tốt nhất trên tàu, thoải mái như ở nhà. và với mỗi dịch vụ như vậy thì tương đương với nó sẽ có các mức giá khac nhau cho quý khách chọn lựa.
Bảng giá tàu Sài Gòn đi Bồng Sơn: Đơn vị:(VNĐ)
LOẠI CHỖ |
SE4 |
SE8 |
SE10 |
SE22 |
SE26 | |
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
779.000 |
653.000 |
639.000 |
691.000 |
652.000 |
Nằm khoang 4 |
814.000 |
688.000 |
674.000 |
726.000 |
687.000 | |
Nằm khoang 4 |
715.000 |
606.000 |
594.000 |
614.000 |
593.000 | |
Nằm khoang 4 |
750.000 |
641.000 |
629.000 |
649.000 |
628.000 | |
Nằm khoang 6 |
705.000 |
603.000 |
591.000 |
636.000 |
584.000 | |
Nằm khoang 6 |
639.000 |
544.000 |
533.000 |
551.000 |
500.000 | |
Nằm khoang 6 |
553.000 |
464.000 |
454.000 |
460.000 |
430.000 | |
NGỒI |
Cứng |
_ |
_ |
255.000 |
294.000 |
_ |
Mềm |
487.000 |
293.000 |
293.000 |
378.000 |
243.000 | |
Mềm |
497.000 |
386.000 |
386.000 |
397.000 |
332.000 | |
Mềm |
_ |
396.000 |
396.000 |
407.000 |
342.000 | |
Mềm |
_ |
_ |
_ |
388.000 |
_ | |
Ghế Phụ |
297.000 |
204.000 |
204.000 |
198.000 |
165.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.