Khoảng cách: 798km.
Tần suất: 7 chuyến/ngày.
lựa chọn tiết kiệm cả thời gian và chi phí cho hành khách thay vì chọn đi xe khách hay máy bay.
VÉ TÀU SÀI GÒN ĐI QUẢNG NGÃI
Nếu đi bằng xe thì quý khách sẽ mất thêm khoảng gần 100km nữa từ Sài Gòn và đươngnhiên sẽ mất thêm thời gian mệt mỏi trên xe, nhưng nếu khách hàng chọn khởi hành bằng Tàu Hỏa với thời gian vừa đủ để quý khách vừa trò chuyện vừa nghĩ ngơi tại toa tàu của mình, trong khi đó dịch vụ vệ sinh sạch sẽ thoáng mát sẽ giúp cho quý khách tận hưởng một chuyến đi phượt bằng tàu hỏa giá rẻ nhất hiện nay.
dưới đây là thông tin chi tiết lịch trình các chuyến tàu cho hành khách lựa chọn
Thông tin các chuyến tàu:
SE8 Hành trình: 14 giờ 21 phút |
SE6 Hành trình: 14 giờ 42 phút |
SE22 Hành trình: 15 giờ 31 phút |
SE10 Hành trình: 16 giờ 20 phút |
SE26 Hành trình: 15 giờ 32 phút |
SE4 Hành trình: 14 giờ 14 phút |
SE26 Hành trình: 13 giờ 22 phút |
Các vé đi trong tuần, vé cuối tuần, vé hè, vé cuối tháng, vé tết..v.v. Mỗi đợt vé sẽ có các mức giá khác nhau đồng thời khi chọn dịch vụ khác nhau mức giá của vé cũng thay đổi và chênh lệch nhiều.
Quý hành khách nếu có nhu cầu đặt vé tàu nên đặt sớm để được ưu đã về giá vé cũng như chon được vị trí tốt nhất cho bản thân.
Gía vé tàu Sài Gòn đi Quảng Ngãi (ĐVT: vnđ)
LOẠI CHỖ |
SE2 |
SE4 |
SE6 |
SE8 |
SE10 |
SE22 |
SE26 | |
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
837.000 |
829.000 |
739.000 |
739.000 |
725.000 |
828.000 |
737.000 |
Nằm khoang 4 |
872.000 |
864.000 |
774.000 |
774.000 |
760.000 |
863.000 |
772.000 | |
Nằm khoang 4 |
767.000 |
760.000 |
686.000 |
686.000 |
672.000 |
736.000 |
670.000 | |
Nằm khoang 4 |
802.000 |
795.000 |
721.000 |
721.000 |
707.000 |
771.000 |
705.000 | |
Nằm khoang 6 |
749.000 |
749.000 |
683.000 |
683.000 |
670.000 |
762.000 |
660.000 | |
Nằm khoang 6 |
679.000 |
679.000 |
617.000 |
617.000 |
604.000 |
661.000 |
565.000 | |
Nằm khoang 6 |
588.000 |
588.000 |
525.000 |
525.000 |
515.000 |
552.000 |
485.000 | |
NGỒI |
Cứng |
_ |
_ |
_ |
350.000 |
305.000 |
353.000 |
274.000 |
Mềm |
479.000 |
518.000 |
462.000 |
462.000 |
350.000 |
453.000 |
374.000 | |
Mềm |
575.000 |
528.000 |
500.000 |
472.000 |
462.000 |
476.000 |
384.000 | |
Mềm |
585.000 |
_ |
510.000 |
_ |
472.000 |
486.000 | ||
Mềm |
489.000 |
_ |
472.000 |
_ |
463.000 | |||
Ghế Phụ |
315.000 |
315.000 |
280.000 |
244.000 |
244.000 |
237.000 |
186.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường