Khoảng cách: 1726km. Tần suất: 5 chuyến/ngày.
Giá vé: Từ 420.000vnđ đến 1.400.000vnđ.
Vé tàu lửa Hà Nội đi Sài Gòn
Sài gòn được gọi thân thương hơn với cái tên là thành phố Hồ Chí Minh thành phố mang tên Bác.Sài gòn được coi như là trung tâm kinh kế của miền nam với đời sống ngày càng được nhân lên những tòa nhà trọc trời.
Sài Gòn Là nơi mà hằng năm thu thút rất nhiều khách du lịch đến đây tham quan và một số ở lại định cư vì họ cũng yêu sài gòn,ở tây tập trung rất nhiều các trường đại học lớn nhỏ vì vậy dân số không ngừng tăng lên các công ty cũng từ đó mà ngày càng nhiều khiến cho thành phố ngày càng phát triển và giàu mạnh.
Quãng đường từ thủ đô đến thành phố mang tên Bác kéo dài hơn 1.700km. một hành trình rất dài nhưng không phải ai cũng có điều kiện mà để đi máy bay còn nếu đi xe khách thì sẽ mất thời gian và sẽ không thích hợp với ai bị say xe đâu.
Thông tin các chuyến tàu Hà Nội đi Sài Gòn:
SE7 |
SE5 |
SE9 |
SE3 |
SE1 |
Hành trình kéo dài hơn 1 ngày sẽ khiến bạn thấy mệt mỏi và bước xuống tàu với tinh thần mệt mỏi nếu bạn chọn dichju vụ không thích hợp.vì thời gian khá dà nên chúng tôi khuyên bạn hãy chọn ghế mềm hay tốt hơn đó là giường nằm.
Mức giá sẽ được tương ứng với mỗi loại dịch vụ mà bạn chọn.
Điều mà chúng tôi muốn nói đến ở đây đó là hãy chọn tàu lửa và hãy liên hệ với chúng tôi,mọi giải thắc mắc cũng như giải đáp về thủ tục chúng tôi sẽ giải quyết giúp bạn.
Chỉ cần bạn nhấc máy lên và cần chúng tôi giúp đỡ!
Bảng giá các dịch vụ tàu Hà Nội đi Sài Gòn: đơn vị tính(vnđ)
Loại Giường |
SE1 |
SE3 |
SE5 |
SE7 |
SE9 | |
GIƯỜNG |
Nằm khoang 4 |
1.329.000 |
1.315.000 |
1.284.000 |
1.284.000 |
1.258.000 |
Nằm khoang 4 |
1.364.000 |
1.350.000 |
1.319.000 |
1.319.000 |
1.293.000 | |
Nằm khoang 4 |
1.218.000 |
1.206.000 |
1.192.000 |
1.192.000 |
1.168.000 | |
Nằm khoang 4 |
1.253.000 |
1.241.000 |
1.227.000 |
1.227.000 |
1.203.000 | |
Nằm khoang 6 |
1.188.000 |
1.188.000 |
1.187.000 |
1.187.000 |
1.163.000 | |
Nằm khoang 6 |
1.078.000 |
1.078.000 |
1.070.000 |
1.070.000 |
1.050.000 | |
Nằm khoang 6 |
933.000 |
933.000 |
912.000 |
912.000 |
894.000 | |
GHẾ |
Ngồi cứng |
_ |
_ |
_ |
_ |
525.000 |
Mềm |
822.000 |
889.000 |
794.000 |
601.000 |
794.000 | |
Mềm |
987.000 |
899.000 |
859.000 |
794.000 |
804.000 | |
Mềm |
997.000 |
_ |
869.000 |
804.000 |
_ | |
Mềm |
832.000 |
_ |
804.000 |
_ |
_ | |
Ghế Phụ |
542.000 |
_ |
481.000 |
_ |
420.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày.
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường.
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường.
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.