Biên Hòa cách Hà nội 1697km, tàu đi khoảng 33 tiếng
Tần suất: 5 chuyến/ngày. Giá vé: Từ 410.000 vnđ đến 1.350.000 vnđ.
VÉ TÀU LỬA HÀ NỘI ĐI BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
Biên Hòa là trung tâm chính trị – kinh tế – xã hội của tỉnh Đồng Nai, là thành phố lớn. Biên Hòa có thể được xem như một Sài Gòn thu nhỏ: tấp nập, xô bồ và cũng không kém phần hoa lệ.
Ga Hà Nội là ga bắt đầu để đi tới mọi điểm trên đất nước Việt Nam, Biên hòa là thành phố lớn sát với TPHCM có lượng dân cư ngày càng phát triển. Rất nhiều hành khách chọn đến ga tàu Biên Hòa – Đồng Nai làm điểm đến.
Trải qua gần hết chặng đường thống nhất, với hàng chục ga lớn nhỏ xuyên suốt các tỉnh, tàu sẽ đưa quý khách đến với địa phận của tỉnh Biên Hòa. Với chặng đường gần 1.700km, tàu sẽ mất gần 2 ngày để di chuyển từ Hà Nội tới Biên Hoà.
Thông tin các chuyến tàu lửa Hà Nội đi Biên Hòa -Đồng Nai:
SE7 |
SE5 |
SE9 |
SE3 |
SE1 |
Bên chúng tôi đưa ra các dịch và mức giá phù hợp ưu đãi nhất cho hành khách chọn lựa.
Quãng đường cũng tương đối xa để thoải mái và tinh thần tốt khi bước xuống tàu khách hàng nên chọn cho mình 1 vị trí ngồi cũng như dịch vụ mà mình thấp hợp nhất.
Giá vé tàu không quá cao. mua vé ghế cứng chỉ mất khoảng 400.000, ngoài ra còn có ghế phụ mua cao điểm, ghế mềm cứng, ghế mềm điều hòa và cả toa giường nằm nữa. Mọi hình thức dịch vụ chu đáo đều có đầy đủ trên tàu để thỏa mãn mọi nhu cầu của quý khách.
Đặt mua trước 1,2 tuần là thời điểm tốt nhất để quý khách lựa chon giá vé, chỗ ngồi và các dịch vụ cần thiết. Mọi sự hỗ trợ về vé hãy liên hệ với nhân Sao Mai để được hỗ trợ tốt nhất.
Tàu hỏa giống như một xã hội thu nhỏ với nhiều người đến từ nhiều vùng miền khác nhau. Lựa chọn đi du lịch bằng tàu hỏa chắc chắn sẽ đem lại cho bạn những trải nghiệm khó quên. Chúc bạn có một chuyến đi tàu thật vui vẻ và đáng nhớ nhé!
Bảng giá các dịch vụ chuyến tàu Hà Nội đi Đồng Nai: đơn vị tính (vnđ)
Loại Giường |
SE1 |
SE3 |
SE5 |
SE7 |
SE9 | |
GIƯỜNG |
Nằm khoang 4 |
1.306.000 |
1.293.000 |
1.262.000 |
1.262.000 |
1.237.000 |
Nằm khoang 4 |
1.341.000 |
1.328.000 |
1.297.000 |
1.297.000 |
1.272.000 | |
Nằm khoang 4 |
1.197.000 |
1.186.000 |
1.172.000 |
1.172.000 |
1.149.000 | |
Nằm khoang 4 |
1.232.000 |
1.221.000 |
1.207.000 |
1.207.000 |
1.184.000 | |
Nằm khoang 6 |
1.168.000 |
1.168.000 |
1.167.000 |
1.167.000 |
1.143.000 | |
Nằm khoang 6 |
1.060.000 |
1.060.000 |
1.052.000 |
1.052.000 |
1.032.000 | |
Nằm khoang 6 |
916.000 |
916.000 |
897.000 |
897.000 |
879.000 | |
GHẾ |
Ngồi cứng |
_ |
_ |
_ |
_ |
516.000 |
Mềm |
808.000 |
875.000 |
780.000 |
591.000 |
780.000 | |
Mềm |
970.000 |
884.000 |
844.000 |
780.000 |
790.000 | |
Mềm |
980.000 |
_ |
854.000 |
790.000 |
_ | |
Mềm |
818.000 |
_ |
790.000 |
_ |
_ | |
Ghế Phụ |
532.000 |
_ |
474.000 |
_ |
412.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.