khoảng cách: 522km. Tần suất: 8 chuyến/ngày
VÉ TÀU LỬA HÀ NỘI ĐI ĐỒNG HỚI
Hành trình khá là dài nên thay vì chọn đi xe khách thì đi xe lửa sẽ hợp lý và thuận tiện hơn rất nhiều.nếu bạn không chịu đc cảnh say xe và mệt cho đi xe khách hay ngại ngần việc chi phí quá cao cho máy bay thì hãy chọn tàu lửa.
Quý hành khách nếu có nhu cầu đặt vé tàu nên đặt sớm để được ưu đã về giá vé cũng như chon được vị trí tốt nhất cho bản thân..
Thông tin chuyến tàu Hà Nội đi Đồng Hới:
iờ vé tàu Hà Nội đi Đồng Hới
SE7 |
SE5 |
SE9 |
SE3 |
SE19 |
SE1 |
Có nhiều loại dịch vụ cho bạn chọn lựa.mà kèm theo nó là các mức giá khác nhau.giao động từ 200.000 dịch vụ bình thường đến 1.200.000 cho dịch vụ tốt nhất.
Trải qua 6 đến 13 trạm dừng tại các ga lớn nhỏ và có thể lâu hơn. Mỗi trạm dừng không quá 5 tới 15p nên quý khách vẫn yên tâm chuyến đi không quá chậm trễ nhé.
Vì là hành trình khá dài nên ai cũng muốn mình có một vị trí trên tàu tốt nhất chọn ghế giường nằm thay vì ghế ngồi nên hãy liên hệ với chúng tôi sớm để chúng tôi hỗ trợ bạn.
Bảng gía các dịch vụ tàu Hà Nội đi Đồng Hới: đơn vị tính(vnđ)
Giá vé tàu Hà Nội đi Đồng Hới (ĐVT: VNĐ)
Loại Giường |
SE1 |
SE3 |
SE5 |
SE7 |
SE9 |
SE19 | |
GIƯỜNG |
Nằm khoang 2 |
1148.000 |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ |
Nằm khoang 4 |
574.000 |
574.000 |
569.000 |
569.000 |
557.000 |
588.000 | |
Nằm khoang 4 |
604.000 |
604.000 |
599.000 |
599.000 |
587.000 |
618.000 | |
Nằm khoang 4 |
527.000 |
528.000 |
528.000 |
528.000 |
518.000 |
551.000 | |
Nằm khoang 4 |
557.000 |
558.000 |
558.000 |
558.000 |
548.000 |
581.000 | |
Nằm khoang 6 |
514.000 |
519.000 |
526.000 |
526.000 |
515.000 |
520.000 | |
Nằm khoang 6 |
466.000 |
472.000 |
474.000 |
474.000 |
465.000 |
488.000 | |
Nằm khoang 6 |
403.000 |
408.000 |
404.000 |
404.000 |
396.000 |
425.000 | |
GHẾ |
Ngồi cứng |
_ |
_ |
_ |
_ |
212.000 |
_ |
Mềm |
280.000 |
340.000 |
320.000 |
242.000 |
320.000 |
373.000 | |
Mềm |
336.000 |
350.000 |
347.000 |
320.000 |
330.000 |
383.000 | |
Mềm |
346.000 |
_ |
357.000 |
330.000 |
_ |
_ | |
Mềm |
290.000 |
_ |
330.000 |
_ |
_ |
_ | |
Ghế Phụ |
184.000 |
_ |
194.000 |
_ |
169.000 |
197.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.