Khoảng cách: 622km. Tần suất: 6 chuyến/ngày.
Giá vé: Từ 230.000đ đến 1.300.000đ
Hành trình kéo dài khoảng 11 đến 12 tiếng tùy theo chuyến tàu.
VÉ TÀU LỬA HÀ NỘI ĐI ĐÔNG HÀ
Thành phố Đông Hà là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội của tỉnh Quảng Trị,Đông Hà đang ngày càng phát triển,khí hậu nhiệt đới ẩm mát mẻ người ở đây thì nông dân chất phát và thân thiện khiến Đông Hà cũng là một điểm mà nhiều người muốn đến để nghỉ ngơi du lịch sau những ngày làm việc.
Đoàn tàu từ Hà Nội đến Đông Hà đi trong khoảng nửa ngày thì đến nơi.đi qua 7 đến 15 trạm dừng chuyến sớm nhất sẽ bắt đầu vào lúc 6:00 tại ga Hà Nội là chuyến tàu SE7 và chuyến trễ nhất là vào lúc 22:20 tàu SE1
có 6 chuyến tàu cho hành khách lựa chọn để hợp lý hóa thời gian của mình.
Thông tin các chuyến tàu lửa Hà Nội đi Đông Hà:
SE7 |
SE5 |
SE9 |
SE3 |
SE19 |
SE1 |
Vì là một hành trình dài nên khi quý khách lên tàu cần chú ý xác định và mua dịch vụ tốt nhất cho mình chọn một dịch vụ tốt sẽ cho hành khách một hành trình tốt hơn,thoải mái cũng như hài lòng hơn.Giá cao nhất cho dịch vụ chúng tôi giành cho chuyến tàu Hà Nội đi Đông Hà là 1.300.000đ là dịch vụ tốt nhất.ngoài ra có nhiều dịch vụ khác giá thấp hơn cùng nghĩa với dịch vụ tương ứng với nó.
Một trong những điểm hành khách cần quan tâm là thời gian mình có mặt trên ga tàu ,tránh trường hợp trễ chuyến tàu nhé.
Các chuyến tàu hiện nay đều đã được nâng cấp với máy móc, điện đại, wifi đầy đủ giúp hành khách có thể tận hưởng những dịch vụ tốt nhất trên tàu, thoải mái như ở nhà. và với mỗi dịch vụ như vậy thì tương đương với nó sẽ có các mức giá khac nhau cho quý khách chọn lựa.
Chúng tôi mong sớm nhận được cuộc gọi từ hành khách.
Bảng giá vé dịch vụ chuyến tàu Hà Nội đi Đông Hà: đơn vị tính(vnđ)
Loại Giường |
SE1 |
SE3 |
SE5 |
SE7 |
SE9 |
SE19 | |
GIƯỜNG |
Nằm khoang 2 |
1307.000 |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ |
Nằm khoang 4 |
654.000 |
672.000 |
645.000 |
645.000 |
631.000 |
693.000 | |
Nằm khoang 4 |
684.000 |
702.000 |
675.000 |
675.000 |
661.000 |
723.000 | |
Nằm khoang 4 |
600.000 |
615.000 |
598.000 |
598.000 |
586.000 |
651.000 | |
Nằm khoang 4 |
630.000 |
645.000 |
628.000 |
628.000 |
616.000 |
681.000 | |
Nằm khoang 6 |
585.000 |
607.000 |
595.000 |
595.000 |
583.000 |
614.000 | |
Nằm khoang 6 |
530.000 |
550.000 |
537.000 |
537.000 |
527.000 |
577.000 | |
Nằm khoang 6 |
459.000 |
475.000 |
457.000 |
547.000 |
448.000 |
504.000 | |
GHẾ |
Ngồi cứng |
_ |
_ |
_ |
_ |
240.000 |
_ |
Mềm |
333.000 |
406.000 |
362.000 |
275.000 |
362.000 |
441.000 | |
Mềm |
401.000 |
416.000 |
392.000 |
362.000 |
372.000 |
451.000 | |
Mềm |
411.000 |
_ |
402.000 |
372.000 |
_ |
_ | |
Mềm |
343.000 |
_ |
372.000 |
_ |
_ |
_ | |
Ghế Phụ |
220.000 |
_ |
220.000 |
_ |
192.000 |
231.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.
Tổng đài đặt vé: 19004742