Đoàn tàu từ Saì Gòn đi Thanh hóa trải dài 1.389 km, băng qua nhiều tỉnh thành của nước ta,với chuyến hành trình dài như vậy nếu bạn không có khả năng đi máy bay vì chi phí cao hay không muốn đi xe khách vì thời gian quá lâu thì hãy chọn tàu hỏa.đây là cách tốt nhất giúp bạn tiết kiệm chi phí lẫn thời gian của mình.
Vé tàu Sài Gòn-Thanh hóa
Tuyến đường ga từ sài gòn đến Thanh hóa dài 1.38km thời gian đi khoảng hơn một ngày thời gian không quá ngắn cũng không quá dài và chọn đi tàu hỏa là quyết định giúp tiết kiệm cả chi phí lẫn thời gian cho bạn.dưới đây là 1 số hành trình cho khách hàng lựa chọ cho chuyến đi của mình.
Thông tin các chuyến hành trình Sài Gòn Thanh Hóa :
SE8 Hành trình: 1 ngày 5 giờ 53 phút Giờ đến: 11 giờ 53 phút của ngày hôm sau |
SE6 Hành trình: 1 ngày 6 giờ 30 phút Giờ đến: 15 giờ 30 phút của ngày hôm sau |
SE10 Hành trình: 1 ngày 9 giờ 25 phút Giờ đến: 00 giờ 5 phút của ngày hôm sa |
SE4 Hành trình: 1 ngày 5 giờ 32 phút Giờ đến: 1 giờ 17 phút của ngày hôm sau |
SE2 Hành trình: 1 ngày 4 giờ 19 phút Giờ đến: 2 giờ 14 phút của ngày hôm sau |
Tùy theo sở thích của mỗi khách hàng quý khách có thể chọn toa tàu có ghế thoáng mát ng m cảnh, hay toa có giường nằm thoải mái, toa có điều hòa mát mẻ suốt ngày…trên các toa luôn có đầy đủ dịch vụ, tiện nghi nhằm phục vụ mọi khách hàng
Khi tàu dừng ở các ga nhỏ ko lâu, quý khách không nên xuống tàu , chỉ nên xuống khi có thông báo tàu nghỉ trên 15 phút và không nên đi xa, có thể đi dạo xung quanh ga và mua ít đồ lưu niệm, đặc sản địa phương. Qua Thanh Hoá đừng quên mua đặc sản nem Thanh Hóa vô cùng hấp dẫn nhé.Giá vé tàu Sài Gòn đi Thanh Hóa:
LOẠI CHỖ |
SE2 |
SE4 |
SE6 |
SE8 |
SE10 | |
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
1.326.000 |
1.312.000 |
1.282.000 |
1.282.000 |
1.257.000 |
Nằm khoang 4 |
1.361.000 |
1.347.000 |
1.317.000 |
1.317.000 |
1.292.000 | |
Nằm khoang 4 |
1.216.000 |
1.204.000 |
1.183.000 |
1.189.000 |
1.166.000 | |
Nằm khoang 4 |
1.251.000 |
1.239.000 |
1.224.000 |
1.224.000 |
1.201.000 | |
Nằm khoang 6 |
1.187.000 |
1.187.000 |
1.185.000 |
1.185.000 |
1.161.000 | |
Nằm khoang 6 |
1.076.000 |
1.076.000 |
1.069.000 |
1.069.000 |
1.047.000 | |
Nằm khoang 6 |
931.000 |
931.000 |
910.000 |
910.000 |
892.000 | |
NGỒI |
Cứng |
_ |
_ |
_ |
600.000 |
523.000 |
Mềm |
821.000 |
888.000 |
792.000 |
792.000 |
600.000 | |
Mềm |
985.000 |
898.000 |
857.000 |
802.000 |
792.000 | |
Mềm |
995.000 |
_ |
867.000 |
_ |
802.000 | |
Mềm |
831.000 |
_ |
802.000 |
_ |
_ | |
Ghế Phụ |
541.000 |
541.000 |
480.000 |
418.000 |
418.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.