Khoảng cách: 1386km.
Tần suất: 6 chuyến/ngày.
Vì là hành trình khá dài nên ai cũng muốn mình có một vị trí trên tàu tốt nhất chọn ghê giường nằm thay vì ghế ngồi nên hãy liên hệ với chúng tôi sớm nhé!
VÉ TÀU SÀI GÒN ĐI YÊN TRUNG
Yên Trung mang vẻ đẹp trữ tình, thơ mộng, làm lòng người xao xuyến bâng khuâng mỗi khi có dịp dạo chơi, vãn cảnh ven hồ. Quanh năm, Yên Trung vẫn cứ êm đềm, hiền hòa như thế, mang đến cho người dân địa phương và lữ khách phương xa những khoảnh khắc dịu êm.
Vé tàu đi Yên Trung là phương tiện tiết kiệm chi phí cho bạn và người thân gia đình, nhiều ga từ bắc vào nam với các khoảng cách đường khác nhau sẽ cho thời gian di chuyển khác nhau.
Thông tin chuyến hành trình Sài Gòn đi Yên Trung.
SE8 Hành trình: 1 ngày 2 giờ 43 phút Giờ đến: 8 giờ 54 phút của ngày hôm sau |
SE6 Hành trình: 1 ngày 3 giờ 16 phút Giờ đến: 12 giờ 16 phút của ngày hôm sau |
SE10 Hành trình: 1 ngày 2 giờ 58 phút Giờ đến: 20 giờ 8 phút của ngày hôm sa |
SE4 Hành trình: 1 ngày 2 giờ 12 phút Giờ đến: 22 giờ 16 phút của ngày hôm sau |
Có thể thấy giá vé tàu từ sài gòn đến ga Yên Trung có mức giá từ 370.000 trở lên cho đến 1.300.000, toa ghế cứng có giá rẻ nhất, không bao gồm ăn uống trên tàu.
Qúy khách có thể đặt vé tàu sớm để lựa chọn chỗ ngồi theo ý muốn nằm hay ngồi toa đầu hay giữa tùy theo sở thích và sẽ có các mức giá khác nhau. Không cần tới tận ga lấy vé quý khách vẫn có thế lấy vé qua tin nhắn, nhận mã đặt chỗ và đến ngày lên check in lấy vé đi luôn.
Nếu là đi đường dài quý khách nên ưu tiên chọn cho mình giường nằm sẽ thoải mái hơn.
Giá vé tàu Sài Gòn Yên Trung (ĐVT: vnđ)
LOẠI CHỖ |
SE4 |
SE6 |
SE8 |
SE10 | |
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
1251.000 |
1133.000 |
1133.000 |
1111.000 |
Nằm khoang 4 |
1286.000 |
1168.000 |
1168.000 |
1146.000 | |
Nằm khoang 4 |
1148.000 |
1051.000 |
1051.000 |
1031.000 | |
Nằm khoang 4 |
1183.000 |
1086.000 |
1086.000 |
1066.000 | |
Nằm khoang 6 |
1131.000 |
1047.000 |
945.000 |
1026.000 | |
Nằm khoang 6 |
1026.000 |
945.000 |
805.000 |
926.000 | |
Nằm khoang 6 |
887.000 |
805.000 |
536.000 |
788.000 | |
NGỒI |
Ngồi Cứng |
_ |
_ |
_ |
468.000 |
Cứng |
_ |
_ |
708.000 |
536.000 | |
Mềm |
846.000 |
708.000 |
708.000 |
708.000 | |
Mềm |
856.000 |
766.000 |
718.000 |
718.000 | |
Mềm |
_ |
776.000 |
_ |
_ | |
Mềm |
_ |
718.000 |
_ |
_ | |
Ghế Phụ |
515.000 |
429.000 |
374.000 |
374.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.