Khoảng cách: 901km. Tần suất 2 chuyến /1 ngày.
Trà Kiệu tên một làng thuộc xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên,tỉnh Quảng Nam.
Hỏi về các thủ tục: Quý khách cứ đặt mọi thắc mắc, đại lý sẽ phản hồi nhanh chóng tận tình và chu đáo.
VÉ TÀU SÀI GÒN ĐI TRÀ KIỆU
Với chức năng đặt vé trực tuyến nhanh chóng, bạn chỉ cần chọn ga đi, ga đến, ngày đi, ngày về nếu có để xem tất cả chuyến tàu và giá cả, chỉ cần điền đầy đủ thông tin là đặt vé thành công.thủ tục rất đơn giản phải không nào.
Liên hệ với chúng tôi bất cứ khi nào bạn có nhu cầu đặt vé.ngoài những chuyến từ Sài Gòn đi Trà Kiệu ngoài ra có rất nhiều các tỉnh khác.
Thông tin chuyến Tàu từ Sài Gòn đi Trà Kiệu:
SE22 Hành trình: 17 giờ 39 phút |
SE6 Hành trình: 18 giờ 23 phút |
Với chức năng đặt vé trực tuyến nhanh chóng, bạn chỉ cần chọn ga đi, ga đến, ngày đi, ngày về nếu có để xem tất cả chuyến tàu và giá cả, chỉ cần điền đầy đủ thông tin là đặt vé thành công.thủ tục rất đơn giản phải không nào.
Liên hệ với chúng tôi bất cứ khi nào bạn có nhu cầu đặt vé.ngoài những chuyến từ sài gòn đi trà kiệu ngoài ra có rất nhiều các tỉnh khác.
Nhưng nếu bạn tranh thủ đặt vé sớm thì sẽ nhận được nhiều ưu đã hơn và mức giá vé sẽ rẻ hơn so với việc đặt cận ngày.
Bảng giá các dịch vụ của tàu Sài Gòn đi Trà Kiệu: (vnđ)
LOẠI CHỖ |
SE22 |
SE10 | |
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
867.000 |
864.000 |
Nằm khoang 4 |
902.000 |
899.000 | |
Nằm khoang 4 |
770.000 |
802.000 | |
Nằm khoang 4 |
805.000 |
837.000 | |
Nằm khoang 6 |
798.000 |
798.000 | |
Nằm khoang 6 |
692.000 |
720.000 | |
Nằm khoang 6 |
578.000 |
613.000 | |
NGỒI |
Ngồi Cứng |
_ |
345.000 |
Cứng |
389.000 |
395.000 | |
Mềm |
499.000 |
522.000 | |
Mềm |
524.000 |
532.000 | |
Mềm |
534.000 |
– | |
Mềm |
509.000 |
– | |
Ghế Phụ |
261.000 |
276.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày.
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường.
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường.
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.