Khoảng cách: 175km.
Tần suất: 13 chuyến/ngày.
Nếu bạn còn băn khoăn chưa biết cùng gia định nghĩ ngơi du lịch ở đâu thì đừng nghĩ ngợi nhiều mà hãy chọn Bình thuận nhé.chắc chắn bạn sẽ hài lòng
Dưới đây là thông tin chi tiết giờ tàu giá vé lịch trình cụ thể được cung cấp tại đây.lin hệ sớm đặt vé để được hưởng ưu đãi từ chúng tôi.
VÉ TÀU SÀI GÒN ĐI BÌNH THUẬN
Nhắc đến Bình Thuận là phải nhắc đến vẻ đẹp trải dài của những bãi biển và đồi cát dưới ánh nắng mặt trời.
Bình Thuận – Thành phố của biển cùng những hàng dừa thẳng tắp cùng với những đồi cát mênh mông, nhiều bãi biển hoang sơ…nhưng cũng chính là nơi tạo nên những “cơn sốt thèm biển” chưa bao giờ hạ nhiệt với Cocobeach, Sơn Mỹ beach, biển Cổ Thạch hay với Gành Sơn – Những bãi biển mới nổi “gây mê” giới trẻ yêu thích khám phá và trải nghiệm.
Nếu nhà bạn ở Bình thuận hay bạn muốn du lịch ở đây cũng bạn bè mà bản thân đang ở Sài Gòn thì hãy gọi ngay cho chúng tôi để chúng tôi làm hài lòng bạn với dịch vụ tàu hỏa chất lượng,đặt vé nhanh chóng,uy tín,ưu đãi khi khach hàng đặt sớm.Chỉ một cái chợp mắt là chúng tôi đã đưa bạn đến nơi rồi.
dưới đây chúng tôi cung cấp thông trình lích trình các chuyến tàu cho các bạn chọn lựa.
Thông tin chuyến tàu Sài Gòn đi Bình Thuận:
SE8 Hành trình: 3 giờ 28 phút |
SPT2 Hành trình: 3 giờ 34 phút |
SE6 Hành trình: 3 giờ 25 phút |
SE22 Hành trình: 4 giờ |
SE10 Hành trình: 3 giờ 57 phút |
SE4 Hành trình: 3 giờ 29 phút |
SE26 Hành trình: 3 giờ 30 phút |
SE2 Hành trình: 3 giờ 10 phút |
Quý hành khách nếu có nhu cầu đặt vé tàu nên đặt sớm để được ưu đã về giá vé cũng như chon được vị trí tốt nhất cho bản thân.
Các chuyến tàu hiện nay đều đã được nâng cấp với máy móc, điện đại, wifi đầy đủ giúp hành khách có thể tận hưởng những dịch vụ tốt nhất trên tàu, thoải mái như ở nhà . và với mỗi dịch vụ như vậy thì tương đương với nó sẽ có các mức giá khac nhau cho quý khách chọ lựa.
Bảng giá tàu Sài Gòn đi Bình Thuận: Đơn vị:(VNĐ)
LOẠI CHỖ |
SE2 |
SE4 |
SE6 |
SE8 |
SE10 |
SE22 |
SPT2 |
SE26 | |
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
211.000 |
209.000 |
212.000 |
212.000 |
208.000 |
199.000 |
118.000 |
212.000 |
Nằm khoang 4 |
211.000 |
209.000 |
212.000 |
212.000 |
208.000 |
199.000 |
197.000 |
212.000 | |
Nằm khoang 4 |
194.000 |
192.000 |
197.000 |
197.000 |
193.000 |
177.000 |
197.000 |
197.000 | |
Nằm khoang 4 |
194.000 |
192.000 |
197.000 |
197.000 |
193.000 |
177.000 |
170.000 |
197.000 | |
Nằm khoang 6 |
189.000 |
189.000 |
196.000 |
196.000 |
192.000 |
183.000 |
_ |
196.000 | |
Nằm khoang 6 |
171.000 |
171.000 |
176.000 |
176.000 |
173.000 |
159.000 |
_ |
176.000 | |
Nằm khoang 6 |
148.000 |
148.000 |
151.000 |
151.000 |
147.000 |
133.000 |
_ |
151.000 | |
NGỒI |
Cứng |
_ |
_ |
_ |
64.000 |
80.000 |
85.000 |
170.000 |
_ |
Mềm |
111.000 |
120.000 |
122.000 |
122.000 |
92.000 |
109.000 |
132.000 |
122.000 | |
Mềm |
133.000 |
120.000 |
132.000 |
122.000 |
122.000 |
115.000 |
146.000 |
132.000 | |
Mềm |
133.000 |
_ |
132.000 |
_ |
122.000 |
115.000 |
146.000 |
132.000 | |
Mềm |
111.000 |
_ |
122.000 |
_ |
_ |
109.000 |
146.000 |
_ | |
Ghế Phụ |
73.000 |
73.000 |
74.000 |
64.000 |
64.000 |
57.000 |
_ |
74.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.