Khoảng cách: 1639km.
Tần suất: 6 chuyến/ngày
mỗi chuyến tàu di chuyển đến nơi mất khoảng hơn một ngày.có khoảng 19 đến 30 trạm dừng tùy vào mỗi mã tàu.
VÉ TÀU SÀI GÒN ĐI NAM ĐỊNH
Đường sắt là một trong những ngành công nghiệp lâu đời của Việt Nam, đến nay vẫn là phương tiện gắn bó với nhiều người trên những hành trình ngang dọc Tổ quốc.
TP. Nam Định có những nét riêng như những con phố nhỏ vào mùa hoa gạo, món ăn đặc sản địa phương hay tiếng còi tầm của nhà máy dệt. Cùng với các con phố cổ, hoa gạo được coi là loài cây đặc trưng của đất và người Nam Định.môt điểm du lich dừng chân lý tưởng cho tất cả mọi người đặc biệt cho những ai đang có nhu cầu du lịch tham quan.
Ẩm thực Nam Định cũng không kém dư vị hấp dẫn. đặc sản là các món phở Nam Định nổi tiếng vào thời tiết se se lạnh thì sẽ tuyệt vời đến mức nào.nếu bạn đang chần chừ không biết đi du lịch nam định không thì chúng tôi khuyên bạn nên đặt vé ngay hôm nay để nhận được đãi ngộ khuyến mãi lớn là đặc biệt có một chuyến đi không gì tuyệt vời hơn khi đến với Nam Định.
Vé tàu đi Nam Định là phương tiện tiết kiệm chi phí cho bạn và người thân gia đình, nhiều ga từ bắc vào nam với các khoảng cách đường khác nhau sẽ cho thời gian di chuyển khác nhau.
Thông tin chuyến hành trình Sài Gòn đi Nam Định
SE8 Hành trình: 1 ngày 7 giờ 44 phút |
SE6 Hành trình: 1 ngày 8 giờ 22 phút |
SE10 Hành trình: 1 ngày 11 giờ 33 phút |
SE4 Hành trình: 1 ngày 7 giờ 19 phút |
SE2 Hành trình: 1 ngày 5 giờ 54 phút |
Có thể thấy giá vé tàu từ sài gòn đến ga Nam định có mức giá từ 600.000 trở lên, toa ghế cứng có giá rẻ nhất, không bao gồm ăn uống trên tàu
Qúy khách có thể đặt vé tàu sớm để lựa chọn chỗ ngồi theo ý muốn nằm hay ngồi toa đầu hay giữa tùy theo sở thích và sẽ có các mức giá khác nhau. Không cần tới tận ga lấy vé quý khách vẫn có thế lấy vé qua tin nhắn, nhận mã đặt chỗ và đến ngày lên check in lấy vé đi luôn.
Giá vé tàu Sài Gòn Nam Định (ĐVT: vnđ)
LOẠI CHỖ |
SE2 |
SE4 |
SE6 |
SE8 |
SE10 | |
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
1378.000 |
1387.000 |
1332.000 |
1355.000 |
1328.000 |
Nằm khoang 4 |
1413.000 |
1422.000 |
1367.000 |
1390.000 |
1363.000 | |
Nằm khoang 4 |
1264.000 |
1272.000 |
1237.000 |
1258.000 |
1232.000 | |
Nằm khoang 4 |
1299.000 |
1307.000 |
1272.000 |
1293.000 |
1267.000 | |
Nằm khoang 6 |
1233.000 |
1254.000 |
1231.000 |
1252.000 |
1227.000 | |
Nằm khoang 6 |
1119.000 |
1137.000 |
1111.000 |
1130.000 |
1107.000 | |
Nằm khoang 6 |
967.000 |
983.000 |
946.000 |
962.000 |
943.000 | |
NGỒI |
Cứng |
_ |
_ |
_ |
634.000 |
553.000 |
Mềm |
853.000 |
938.000 |
823.000 |
837.000 |
634.000 | |
Mềm |
1024.000 |
948.000 |
891.000 |
847.000 |
837.000 | |
Mềm |
1034.000 |
_ |
901.000 |
_ |
847.000 | |
Mềm |
863.000 |
_ |
833.000 |
_ |
_ | |
Ghế Phụ |
562.000 |
571.000 |
499.000 |
442.000 |
442.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.