Khoảng cách: 472km.
Tần suất: 3 chuyến/ngày.
Giá vé: Từ 140.000đ đến 586.000đ.
VÉ TÀU SÀI GÒN ĐI GIÃ
Hành trình khá là dài nên thay vì chọn đi xe khách thì đi xe lửa sẽ hợp lý và thuận tiện hơn rất nhiều.nếu bạn không chịu đc cảnh say xe và mệt cho đi xe khách hay ngại ngần việc chi phí quá cao cho máy bay thì hãy chọn tàu lửa.
dưới đây là thông tin chi tiết lịch trình các chuyến tàu cho hành khách lựa chọn.
Thông tin hành trình chuyến tàu từ Sài Gòn đến Giã.
SE22 Hành trình: 9 giờ 29 phút |
SE26 Hành trình: 9 giờ 5 phút |
SQN2 Hành trình: 10 giờ 28 phút |
Các vé đi trong tuần, vé cuối tuần, vé hè, vé cuối tháng, vé tết..v.v. Mỗi đợt vé sẽ có các mức giá khác nhau đồng thời khi chọn dịch vụ khác nhau mức giá của vé cũng thay đổi và chênh lệch nhiều.
Qúy khách có thể đặt vé tàu sớm để lựa chọn chỗ ngồi theo ý muốn nằm hay ngồi toa đầu hay giữa tùy theo sở thích và sẽ có các mức giá khác nhau. Không cần tới tận ga lấy vé quý khách vẫn có thế lấy vé qua tin nhắn, nhận mã đặt chỗ và đến ngày lên check in lấy vé đi luôn.
Bảng giá các dịch vụ tàu đi từ Sài Gòn đến Giã.
LOẠI CHỖ |
SE22 |
SE26 |
SQN2 | |
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
538.000 |
586.000 |
558.000 |
Nằm khoang 4 |
568.000 |
616.000 |
588.000 | |
Nằm khoang 4 |
477.000 |
532.000 |
507.000 | |
Nằm khoang 4 |
507.000 |
562.000 |
537.000 | |
Nằm khoang 6 |
495.000 |
525.000 |
500.000 | |
Nằm khoang 6 |
429.000 |
450.000 |
428.000 | |
Nằm khoang 6 |
358.000 |
386.000 |
368.000 | |
NGỒI |
Ngồi Cứng |
_ |
_ |
_ |
Cứng |
229.000 |
218.000 |
208.000 | |
Mềm |
229.000 |
298.000 |
284.000 | |
Mềm |
309.000 |
308.000 |
294.000 | |
Mềm |
319.000 |
_ |
_ | |
Mềm |
304.000 |
_ |
_ | |
Ghế Phụ |
154.000 |
148.000 |
141.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.