Khoảng cách: 1104km. Tần suất: 5 chuyến/ngày.
Qúy khách có thể đặt vé tàu sớm để lựa chọn chỗ ngồi theo ý muốn.
VÉ TÀU SÀI GÒN ĐI ĐÔNG HÀ
Đông Hà là một thành phố trung tâm của tỉnh Quảng Trị miền trung Việt Nam.
Mỗi ngày có 5 chuyến tàu từ sài gòn đi đồng hới. chuyến sớm nhất bắt đầu lúc 6:00 và chuyến trẽ nhất là 21:55, có khoảng 12 đến 21 trạm dừng tùy theo chuyến tàu mà hành khách đã mua.mỗi lần đến trạm dừng như vậy tàu dừng 5 đến 15 phút,hành khách có thể xuống tàu nhưng lưu ý không nên đi quá xa tránh trường hợp bị lạc và bị đoàn tàu bỏ lại ,đặc biệt chú ý với ai có bé nhỏ đi cùng nhé.
Hành khách nhớ đến đúng giờ và ngồi đúng nơi đã quy đinh trên vé tàu.vì tàu sẽ xuất phát đúng giờ hoặc chỉ xê dịch 5 đến10 phút ,nên hành khách lưu ý nhé.
Thông tin chuyến tàu Sài Gòn – Đông Hà:
SE8 Hành trình: 20 giờ 53 phút |
SE6 Hành trình: 21 giờ 14 phút |
SE10 Hành trình: 23 giờ 39 phút |
SE4 Hành trình: 20 giờ 58 phút |
SE2 Hành trình: 19 giờ 43 phút |
Vé tàu Sài Gòn đi Đông Hà là phương tiện tiết kiệm chi phí cho bạn và người thân gia đình, nhiều ga từ bắc vào nam với các khoảng cách đường khác nhau sẽ cho mình nhiều mức giá Bên cạnh đó sẽ có nhiều lựa chọn phù hợp với kinh tế từ ghế ngồi cứng, mềm, hay là giường nằm cứng, mềm, điều hòa hay không điều hòa sẽ cho bạn một mức giá chính xác nhất. Tàu còn phục vụ bữa ăn để đảm bảo sức khỏe cho một chuyến hành trình dài hơn 1 ngày của các bạn.
Mỗi dịch vụ dưới đây tương ứng với mức giá chúng tôi đã đưa ra. hành khách tham khảo và liên hệ sớm với chúng tôi đẻ có mức giá ưu đãi nhất.
Bảng giá vé tàu Sài Gòn đi Đông Hà(vnđ):
LOẠI CHỖ |
SE2 |
SE4 |
SE6 |
SE8 |
SE10 | |
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
1006.000 |
997.000 |
956.000 |
963.000 |
943.000 |
Nằm khoang 4 |
1041.000 |
1032.000 |
991.000 |
998.000 |
978.000 | |
Nằm khoang 4 |
923.000 |
914.000 |
888.000 |
894.000 |
876.000 | |
Nằm khoang 4 |
958.000 |
949.000 |
923.000 |
929.000 |
911.000 | |
Nằm khoang 6 |
901.000 |
901.000 |
884.000 |
889.000 |
872.000 | |
Nằm khoang 6 |
818.000 |
818.000 |
798.000 |
803.000 |
787.000 | |
Nằm khoang 6 |
706.000 |
706.000 |
679.000 |
684.000 |
670.000 | |
NGỒI |
Ngồi Cứng |
_ |
_ |
_ |
_ |
397.000 |
Cứng |
_ |
_ |
_ |
456.000 |
456.000 | |
Mềm |
623.000 |
674.000 |
591.000 |
601.000 |
607.000 | |
Mềm |
748.000 |
684.000 |
640.000 |
611.000 |
611.000 | |
Mềm |
758.000 |
_ |
650.000 |
_ |
_ | |
Mềm |
633.000 |
_ |
601.000 |
_ |
_ | |
Ghế Phụ |
410.000 |
410.000 |
358.000 |
318.000 |
318.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.