Khoảng cách: 630km.
Tần suất: 10 chuyến/ngày.
VÉ TÀU SÀI GÒN ĐI DIÊU TRÌ
Bạn đang muốn có một chuyến du lịch Sài Gòn đến Diêu Trì Bình Định, nhưng bạn đang băn khoăn nên đi ôtô hay tàu lửa. Chúng tôi nghĩ các bạn nên chọn cho mình một chuyến đi có độ an toàn nhất và nhanh nhất, đặc biệt hơn nữa trong chuyến đi giúp bạn thấy thoải mái và chất lượng dịch vụ tốt nhất thì chúng tôi nên khuyên bạn chọn đi tàu lửa là một lựa chọn hữu ích nhé!
dưới đây chúng tôi cung cấp các chuyến tàu cho bạn chọn lựa.
Thông tin chuyến hành trình từ Sài Gòn đến Diêu Trì
SE8 Hành trình: 11 giờ 12 phút |
SE6 Hành trình: 11 giờ 43 phút |
SE22 Hành trình: 12 giờ 17 phút |
SE10 Hành trình: 12 giờ 53 phút |
SE26 Hành trình: 12 giờ 33 phút |
SE4 Hành trình: 11 giờ 12 phút |
SQN2 Hành trình: 12 giờ 30 phút |
SE2 Hành trình: 10 giờ 32 phút |
Quãng đường cũng khá ngắn nhưng để thoải mái và tinh thần tốt khi bước xuống tàu khách hàng nên chọn cho mình 1 vị trí ngồi cũng như dịch vụ mà mình thấy hợp nhất. Bên chúng tôi cung cấp các dịch vụ cũng như mức giá cho khách hàng chọn lựa.
Hãy liên hệ với chúng tôi sớm để được tư vấn nhận được các ưu đãi cũng như mức giá rẻ nhất có thể cùng vị trí tốt nhất nhé!
Giá vè tàu Sài Gòn đến Diêu Trì (ĐVT: vnđ)
LOẠI CHỖ |
SE2 |
SE4 |
SE6 |
SE8 |
SE10 |
SE22 |
SE26 |
SQN2 | |
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
701.000 |
694.000 |
580.000 |
580.000 |
569.000 |
639.000 |
701.000 |
608.000 |
Nằm khoang 4 |
731.000 |
724.000 |
610.000 |
610.000 |
599.000 |
669.000 |
731.000 |
638.000 | |
Nằm khoang 4 |
642.000 |
636.000 |
539.000 |
539.000 |
528.000 |
567.000 |
642.000 |
553.000 | |
Nằm khoang 4 |
672.000 |
666.000 |
569.000 |
569.000 |
558.000 |
597.000 |
672.000 |
583.000 | |
Nằm khoang 6 |
627.000 |
627.000 |
537.000 |
537.000 |
526.000 |
588.000 |
627.000 |
545.000 | |
Nằm khoang 6 |
569.000 |
569.000 |
485.000 |
485.000 |
475.000 |
510.000 |
569.000 |
466.000 | |
Nằm khoang 6 |
492.000 |
492.000 |
412.000 |
412.000 |
404.000 |
426.000 |
492.000 |
400.000 | |
NGỒI |
Cứng |
_ |
_ |
_ |
260.000 |
227.000 |
272.000 |
401.000 |
226.000 |
Mềm |
401.000 |
433.000 |
344.000 |
344.000 |
260.000 |
349.000 |
481.000 |
310.000 | |
Mềm |
481.000 |
443.000 |
372.000 |
354.000 |
344.000 |
367.000 |
491.000 |
320.000 | |
Mềm |
491.000 |
_ |
382.000 |
_ |
354.000 |
377.000 |
411.000 |
_ | |
Mềm |
411.000 |
_ |
354.000 |
_ |
_ |
359.000 |
_ |
_ | |
Ghế Phụ |
264.000 |
264.000 |
208.000 |
182.000 |
182.000 |
182.000 |
264.000 |
154.000 |
LƯU Ý:
*Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.