Khoảng cách: 935km. Tần suất: 6 chuyến/ngày. Giá vé: Từ 260.000 vnđ đến 930.000 vnđ.
VÉ TÀU SÀI GÒN ĐI ĐÀ NẴNG
Đà Nẵng nằm giữa ba di sản thế giới: cố đô Huế, phố cổ Hội An và thánh địa Mỹ Sơn. Đà Nẵng còn có nhiều danh thắng tuyệt đẹp say lòng du khách như Ngũ Hành Sơn, Bà Nà, bán đảo Sơn Trà, đèo Hải Vân, sông Hàn thơ mộng và cầu quay Sông Hàn – niềm tự hào của thành phố, và biển Mỹ Khê đẹp nhất hành tinh.
Nổi tiếng với cái tên thành phố sach đẹp và văn minh nhất nước ta.Đà Nẵng là một địa điểm dừng chân lý tưởng để khám phá và du lịch.
Với khoảng cách 935km đường bộ, chuyến vé tàu Sài gòn đi Đà Nẵng phải trải qua khoảng 15 đến 20 tiếng để đến đích là thành phố Đà Nẵng.
Thông tin hành trình chuyến Sài Gòn đi ĐÀ NẴNG:
SE8 Hành trình: 16 giờ 49 phút |
SE6 Hành trình: 17 giờ 8 phút |
SE22 Hành trình: 18 giờ 25 phút |
SE10 Hành trình: 19 giờ 8 phút |
SE4 Hành trình: 16 giờ 44 phút |
SE2 Hành trình: 15 giờ 40 phút |
Bên chúng tôi đưa ra các dịch và mức giá phù hợp ưu đãi nhất cho hành khách chọn lựa.
Tùy vào các dịch vụ khác nhau mà cho ra các mức giá khác nhau ,mức giá cho các khoang giường nằm sẽ cao hơn các khoang ghế ngồi.
Quãng đường cũng tương đối xa để thoải mái và tinh thần tốt khi bước xuống tàu khách hàng nên chọn cho mình 1 vị trí ngồi cũng như dịch vụ mà mình thấp hợp nhất.
Hãy liên hệ với chúng tôi sớm để nhận được các ưu đãi cũng như mức giá rẻ nhất có thể cùng vị trí tốt nhất nhé!
Giá Vé Sài Gòn đi ĐÀ NẴNG (ĐVT: vnđ).
LOẠI CHỖ |
SE2 |
SE4 |
SE6 |
SE8 |
SE10 |
SE22 | |
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
923.000 |
914.000 |
861.000 |
861.000 |
896.000 |
877.000 |
Nằm khoang 4 |
958.000 |
949.000 |
896.000 |
896.000 |
931.000 |
912.000 | |
Nằm khoang 4 |
846.000 |
838.000 |
799.000 |
799.000 |
831.000 |
779.000 | |
Nằm khoang 4 |
881.000 |
873.000 |
834.000 |
834.000 |
866.000 |
814.000 | |
Nằm khoang 6 |
826.000 |
826.000 |
795.000 |
795.000 |
828.000 |
808.000 | |
Nằm khoang 6 |
749.000 |
749.000 |
717.000 |
717.000 |
748.000 |
700.000 | |
Nằm khoang 6 |
648.000 |
648.000 |
611.000 |
611.000 |
637.000 |
584.000 | |
NGỒI |
Ngồi Cứng |
_ |
_ |
_ |
_ |
358.000
|
_ |
Cứng |
_ |
_ |
_ |
386.000 |
410.000 |
393.000 | |
Mềm |
528.000 |
571.000 |
509.000 |
509.000 |
541.000 |
505.000 | |
Mềm |
634.000 |
581.000 |
551.000 |
519.000 |
551.000 |
530.000 | |
Mềm |
644.000 |
_ |
561.000 |
_ |
_ |
540.000 | |
Mềm |
538.000 |
_ |
519.000 |
_ |
_ |
515.000 | |
Ghế Phụ |
348.000 |
348.000 |
309.000 |
270.000 |
286.000 |
264.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày.
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường.
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường.
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.