Khoảng cách: 1198km. Tần suất: 5 chuyến/ngày
Giá vé: Từ 350.000đ đến 1.150.000đ
Hành trình kéo dài khoảng 1 ngày và có thể hơn tùy theo chuyến tàu.
VÉ TÀU LỬA HÀ NỘI ĐI TUY HÒA – PHÚ YÊN
Tuy Hòa là một thành phố biển trực thuộc tỉnh Phú Yên nằm ở vùng Nam Trung Bộ Việt Nam.
Thời tiết mát mẻ bãi biển Tuy Hòa là một bãi ngang trải dài, thơ mộng với bãi cát trắng là điểm du lịch nổi tiếng ở thành phố. là một nơi để du lịch lý tưởng nếu ai đang có ý định đi nghỉ mát cùng gia đình hay bạn bè
Hà Nội cách tuy hòa hơn 1000km là một quãng đường khá xa nếu bạn không có đủ điều kiện đi máy bay vì chi phí đắt đỏ càng không muốn ngồi trên xe khách vì sợ cảnh say xe hay tắc đường đặc biệt là khả năng an toàn không cao,không thích cảnh chen lấn và một số trường hợp là bị nhét khách thì hãy chọn dịch vụ tàu lửa của chúng tôi,rộng rãi chi phí hợp lý để nhanh đến nơi du lịch cũng như thăm nhà hay về quê tiết kiệm thời gian rất nhiều so với xe khách.
Thông tin các chuyến tàu Hà Nội đi Tuy Hòa-Phú Yên:
SE7 |
SE5 |
SE9 |
SE3 |
SE1 |
Giá vé dao động tùy vào sự lựa chọn của bạn từ ghế bình dân đến giường nằm cao cấp, tương đương khoảng 350.000đ đến 1.2 00.000đ. Để nắm rõ lịch trình cụ thể và được tư vấn chuẩn xác, bạn hãy gọi cho chúng tôi để được giá vé tàu rẻ nhất ,ưu đãi nhất. Tin tưởng luôn mang đến sự bình an trong suốt cuộc hành trình.
Một trong những điểm hành khách cần quan tâm là thời gian mình có mặt trên ga tàu ,tránh trường hợp trễ chuyến tàu nhé.
Các chuyến tàu hiện nay đều đã được nâng cấp với máy móc, điện đại, wifi đầy đủ giúp hành khách có thể tận hưởng những dịch vụ tốt nhất trên tàu, thoải mái như ở nhà. và với mỗi dịch vụ như vậy thì tương đương với nó sẽ có các mức giá khac nhau cho quý khách chọn lựa.
Chúc quý khách có một sự khởi đầu thuận lợi và đầy may mắn!
Bảng giá các dịch vụ tàu Hà Nội đi Tuy Hòa: đơn vị tính(vnđ)
Loại Giường |
SE1 |
SE3 |
SE5 |
SE7 |
SE9 | |
GIƯỜNG |
Nằm khoang 4 |
1.106.000 |
1.095.000 |
1.058.000 |
1.058.000 |
1.037.000 |
Nằm khoang 4 |
1.141.000 |
1.130.000 |
1.093.000 |
1.093.000 |
1.072.000 | |
Nằm khoang 4 |
1.014.000 |
1.005.000 |
982.000 |
982.000 |
962.000 | |
Nằm khoang 4 |
1.049.000 |
1.040.000 |
1.017.000 |
1.017.000 |
997.000 | |
Nằm khoang 6 |
990.000 |
990.000 |
978.000 |
978.000 |
958.000 | |
Nằm khoang 6 |
898.000 |
898.000 |
882.000 |
882.000 |
864.000 | |
Nằm khoang 6 |
777.000 |
777.000 |
751.000 |
751.000 |
736.000 | |
GHẾ |
Ngồi cứng |
_ |
_ |
_ |
_ |
437.000 |
Mềm |
685.000 |
741.000 |
661.000 |
501.000 |
501.000 | |
Mềm |
822.000 |
751.000 |
716.000 |
661.000 |
661.000 | |
Mềm |
832.000 |
_ |
726.000 |
671.000 |
_ | |
Mềm |
695.000 |
_ |
671.000 |
_ |
_ | |
Ghế Phụ |
451.000 |
_ |
401.000 |
_ |
349.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.