175km. Tần suất: 8 chuyến/ngày.
Quãng đường từ ga xuất phát đến ga đến mà quý khách lựa chọn. sẽ mất khoảng 3 đến hơn 4 tiếng tùy theo chuyến tàu mà quý khách chọn đi.
VÉ TÀU LỬA HÀ NỘI ĐI THANH HÓA
Quãng đường 175km không quá dài đối với ai đi xe máy được nhưng với 1 một số nó khá là mệt không kể đến điều kiện thời tiết khi lưu thông nữa…
Nếu bạn đi trong thời tiết trời quang mát thì có thể không sao nhưng nếu thời tiết qúa nắng gắt thì sẽ rất mệt còn nếu mưa bạn sẽ rất vất vả và nguy hiểm để lưu thông trên đường.hành lý nhiều cũng là một trở ngại lớn cho bạn.
Còn khi bạn chọn đi tàu lửa thời tiết nắng mưa bạn không cần quan tâm lắm kể cà đống hành lý to đùng bạn cũng sẽ vẫn thoải mái nằm trong toa tàu mà ngắm cảnh.
Vậy nên bạn hãy quyết định đi tàu lửa nhé để di chuyển an toàn và tiện lợi cho mình.
Thông tin các chuyến tàu Hà nội đi Thanh Hóa:
SE7 |
SE5 |
SE35 |
SE9 |
SE3 |
SE19 |
SE1 |
NA1 |
Các chuyến tàu hiện nay đều đã được nâng cấp với máy móc, điện đại, wifi đầy đủ giúp hành khách có thể tận hưởng những dịch vụ tốt nhất trên tàu, thoải mái như ở nhà. và với mỗi dịch vụ như vậy thì tương đương với nó sẽ có các mức giá khac nhau cho quý khách chọn lựa.
chúng tôi cung cấp các dịch vụ khác nhau và tương đương vói nó là mức giá khác nhau cho các bạn chọn lựa.hãy chọ cho mình dich vụ hợp lý nhất để có chuyến đi tuyệt vời
chúng tôi mong sớm nhận được cuộc gọi từ bạn.
Bảng giá dịch vụ tàu lửa Hà nội đi Thanh Hóa: đơn vị(vnđ)
Loại Giường |
SE1 |
SE3 |
SE5 |
SE7 |
SE9 |
SE19 |
SE35 |
NA1 | |
GIƯỜNG |
Nằm khoang 2 |
382.000 |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ |
Nằm khoang 4 |
191.000 |
188.000 |
204.000 |
204.000 |
200.000 |
195.000 |
185.000 |
175.000 | |
Nằm khoang 4 |
191.000 |
188.000 |
204.000 |
204.000 |
200.000 |
195.000 |
185.000 |
205.000 | |
Nằm khoang 4 |
175.000 |
173.000 |
189.000 |
189.000 |
186.000 |
185.000 |
185.000 |
165.000 | |
Nằm khoang 4 |
175.000 |
173.000 |
189.000 |
189.000 |
186.000 |
185.000 |
185.000 |
195.000 | |
Nằm khoang 6 |
170.000 |
170.000 |
189.000 |
189.000 |
185.000 |
175.000 |
165.000 |
155.000 | |
Nằm khoang 6 |
155.000 |
154.000 |
170.000 |
170.000 |
167.000 |
165.000 |
155.000 |
145.000 | |
Nằm khoang 6 |
134.000 |
133.000 |
145.000 |
145.000 |
142.000 |
140.000 |
135.000 |
120.000 | |
GHẾ |
Ngồi cứng |
_ |
_ |
_ |
_ |
76.000 |
_ |
_ |
_ |
Mềm |
111.000 |
108.000 |
115.000 |
87.000 |
115.000 |
120.000 |
125.000 |
105.000 | |
Mềm |
133.000 |
108.000 |
124.000 |
115.000 |
115.000 |
120.000 |
125.000 |
115.000 | |
Mềm |
133.000 |
_ |
124.000 |
115.000 |
_ |
_ |
_ |
_ | |
Mềm |
111.000 |
_ |
115.000 |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ | |
Ghế Phụ |
74.000 |
_ |
70.000 |
_ |
60.000 |
64.000 |
68.000 |
60.000 |
LƯU Ý:
*Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.