Khoảng cách: 928km. Tần suất: 5 chuyến /1 ngày.
Giá vé từ 300.000đ đến 950.000đ tùy vào dịch vụ
VÉ TÀU LỬA HÀ NỘI ĐI QUẢNG NGÃI
Nếu nói đến phương tiện hiện đại nhất hiện nay là máy bay rút ngắn thời gian đi rất nhiều so với các phương tiện khác nhưng nói đến phương tiện vừa tiết kiệm chi phí và cả thời gian thì đó chính là tàu lửa.
Quảng Ngãi là một tỉnh ven biển nằm ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Việt Nam.Hà Nội cách Quãng Ngãi 928 km đường tàu,là quãng đường khá dài đi mất gần 1 ngày đấy nhé bạn sẽ phải ngồi ê cả mông mới dến nơi đấy!
Thông tin các chuyến tàu Hà Nội đi Quãng Ngãi:
|
Để không phải bước xuống tàu trong tình trạng đau lưng hay tinh thàn không đượcn mấy thoải mái thì bạn hãy chọn cho mình một dịch vụ tốt nhất cho chuyến hành trình của mình nhé,Đi đường dài lựa chọn dịch vụ rất quan trọng,nên ưu tiên cho ghế mềm và giường nằm vì mức giá cũng không chênh lệch quá cao mà đảm đảm bảo cho bạn được một hành trình thoải mái.
Giá cho mỗi dịch vụ giao động từ 300.000(vnđ) đến 1.000.000 (vnđ).
Trải qua 13 đến 20 trạm dừng tại các ga lớn nhỏ. Mỗi trạm dừng không quá 5 tới 15p nên quý khách vẫn yên tâm chuyến đi không quá chậm trễ nhé và khi tàu ngừng ở trạm dừng bạn không nên di quá xa tàu nhé.
Hãy liên hệ với chúng tôi sớm để được tư vấn nhận được các ưu đãi cũng như mức giá rẻ nhất có thể cùng vị trí tốt nhất nhé!
Bảng giá vé các dịch vụ tàu Hà Nội đi Quãng Ngãi: đơn vị tính (vnđ)
Giờ vé tàu Hà Nội đi Quảng Ngãi ( ĐVT: VNĐ)
Loại Giường |
SE1 |
SE3 |
SE5 |
SE7 |
SE9 | |
GIƯỜNG |
Nằm khoang 4 |
958.000 |
948.000 |
910.000 |
910.000 |
892.000 |
Nằm khoang 4 |
993.000 |
983.000 |
945.000 |
945.000 |
927.000 | |
Nằm khoang 4 |
879.000 |
870.000 |
845.000 |
845.000 |
828.000 | |
Nằm khoang 4 |
914.000 |
905.000 |
880.000 |
880.000 |
863.000 | |
Nằm khoang 6 |
857.000 |
857.000 |
842.000 |
842.000 |
825.000 | |
Nằm khoang 6 |
778.000 |
778.000 |
760.000 |
760.000 |
744.000 | |
Nằm khoang 6 |
672.000 |
672.000 |
646.000 |
646.000 |
634.000 | |
GHẾ |
Ngồi cứng |
_ |
_ |
_ |
_ |
339.000 |
Mềm |
560.000 |
606.000 |
512.000 |
388.000 |
512.000 | |
Mềm |
672.000 |
616.000 |
555.000 |
512.000 |
522.000 | |
Mềm |
682.000 |
_ |
565.000 |
522.000 |
_ | |
Mềm |
570.000 |
_ |
522.000 |
_ |
_ | |
Ghế Phụ |
369.000 |
_ |
311.000 |
_ |
271.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.