Với khoảng cách 320km đường tàu sắt, thời gian tàu chạy từ ga Hà Nội đến ga Vinh là 6 tiếng chuyến sớm nhất bắt đầu từ 6:00
tần suất 8 chuyến /1 ngày.
VÉ TÀU LỬA HÀ NỘI ĐI VINH
Với khoảng cách 320km đường tàu sắt, thời gian tàu chạy từ ga Hà Nội đến ga Vinh là khoảng 6 tiếng đến hơn 6 tiếng tùy chuyến. Chuyến sớm nhất bắt đầu từ 6:00 và trễ nhất là 22:45
Có từ 5 đến 10 trạm dừng tuỳ vào chuyến tàu.
Với hành trình đi tàu là mất hơn 6 tiếng thì nếu bạn đi xe máy sẽ lâu hơn như thế,bạn nên chọn đi tàu để đảm bảo thowig gian cũng như sức khỏe cho mình.ngoài ra khi đi cũng gia đình hay nhiều bạn bè thì đi tàu sẽ tiện hơn cho bạn về cả mặt giá cả và tinh thần.
Thông tin chuyến tàu Hà nội đi Vinh.
|
Các chuyến tàu hiện nay đều đã được nâng cấp với máy móc, điện đại, wifi đầy đủ giúp hành khách có thể tận hưởng những dịch vụ tốt nhất trên tàu, thoải mái như ở nhà. và với mỗi dịch vụ như vậy thì tương đương với nó sẽ có các mức giá khac nhau cho quý khách chọn lựa.
Bạn chủ cần bốc máy lên gọi và đặt chuyến tàu kèm với đó là dịch vụ và chuẩn bị thời gian đúng lên tàu. ngoài ra hãy để chúng tôi giúp bạn.
Bảng giá các dịch vụ tàu Hà Nội đi Vinh: đơn vị tính(vnđ)
Giá vé tàu hỏa Hà Nội đi Vinh (ĐVT: VNĐ)
Loại Giường |
SE1 |
SE3 |
SE5 |
SE7 |
SE9 |
SE19 |
SE35 |
NA1 | |
GIƯỜNG |
Nằm khoang 2 |
747.000 |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ |
Nằm khoang 4 |
374.000 |
370.000 |
375.000 |
375.000 |
368.000 |
340.000 |
275.000 |
355.000 | |
Nằm khoang 4 |
404.000 |
400.000 |
405.000 |
405.000 |
398.000 |
370.000 |
305.000 |
385.000 | |
Nằm khoang 4 |
342.000 |
339.000 |
348.000 |
348.000 |
341.000 |
315.000 |
275.000 |
335.000 | |
Nằm khoang 4 |
372.000 |
369.000 |
378.000 |
378.000 |
371.000 |
345.000 |
305.000 |
365.000 | |
Nằm khoang 6 |
334.000 |
335.000 |
348.000 |
348.000 |
340.000 |
300.000 |
245.000 |
320.000 | |
Nằm khoang 6 |
303.000 |
303.000 |
313.000 |
313.000 |
307.000 |
280.000 |
230.000 |
295.000 | |
Nằm khoang 6 |
262.000 |
262.000 |
267.000 |
267.000 |
261.000 |
245.000 |
195.000 |
245.000 | |
GHẾ |
Ngồi cứng |
_ |
_ |
_ |
_ |
140.000 |
_ |
_ |
_ |
Mềm |
196.000 |
219.000 |
212.000 |
160.000 |
212.000 |
215.000 |
165.000 |
195.000 | |
Mềm |
236.000 |
229.000 |
229.000 |
212.000 |
222.000 |
225.000 |
175.000 |
205.000 | |
Mềm |
246.000 |
_ |
239.000 |
222.000 |
_ |
_ |
_ |
_ | |
Mềm |
206.000 |
_ |
222.000 |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ | |
Ghế Phụ |
130.000 |
_ |
128.000 |
_ |
112.000 |
112.000 |
88.000 |
108.000 |
.
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.