Khoảng cách: 87km. Tần suất: 8 chuyến/ngày.
Giá vé tàu lửa từ Hà Nội đi Nam định cũng không quá cao, chỉ khoảng 30.000đ đến dưới 200.000đ 1 vé, di chuyển hết khoảng hơn 1 tiếng đồng hồ là đến ga Phủ lý Nam định.
VÉ TÀU LỬA HÀ NỘI ĐI NAM ĐỊNH
Tàu lửa là phương tiện có cả 2 yếu tố đi nhanh và an toàn nhất cho chúng ta ngành Đường Sắt đang cố gắng cải thiện chất lượng dịch vụ, tốc độ chạy tàu để ngày càng đáp ứng nhu cầu điại của khách hàng.
Từ hà nội ra nam định khoảng cách cũng không quá xa chúng ta có thể di chuyển bằng xe máy nếu thấy tiện.
Nhưng bạn không muốn cầm lái vì một số người đi đường xa bằng xe máy không quen hay bạn cùng gia đình về thăm ông bà người thân thì nên chọn tàu lửa để khởi hành ,vì đi quãng đường như vậy đi xe máy là không an toàn và thoải mái khi bạn và gia đình có nhiều hành lý thì bạn nên đi tàu lửa tiện.
Thông tin các chuyến tàu Hà Nội đi Nam Định cho bạn chọn lưa.:
Giờ tàu từ Hà Nội đến Nam Định
SE7 |
SE5 |
SE35 |
SE9 |
SE3 |
SE19 |
SE1 |
NA1 |
khách hàng nên chọn cho mình dịch vụn tốt nhất, để có một quãng đường đi thoải mái và hài lòng.Mỗi chuyến tàu đều có các dịch vụ và mệnh giá khác nhau cho hành khách chọn lựa.mức giá sẽ tương đương với dịch vụ mà chúng tôi đưa ra từ thấp nhất dến cao nhất cho ghế ngồi đến giường nằm.
liên hệ sớm với chúng tôi để đặt vé và nhận ưu đãi.chúc quý khách có chuyến đi hài lòng
Bảng giá vé tàu lửa Hà Nội đi Nam Định: đơn vị: vnđ
Giá vé tàu hỏa từ Hà Nội đến Nam Định
Loại Giường |
SE1 |
SE3 |
SE5 |
SE7 |
SE9 |
SE19 |
SE35 |
NA1 | |
GIƯỜNG |
Nằm khoang 2 |
189.000 |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ |
Nằm khoang 4 |
95.000 |
85.000 |
123.000 |
123.000 |
154.000 |
90.000 |
115.000 |
85.000 | |
Nằm khoang 4 |
95.000 |
85.000 |
123.000 |
123.000 |
154.000 |
90.000 |
115.000 |
115.000 | |
Nằm khoang 4 |
87.000 |
78.000 |
114.000 |
114.000 |
142.000 |
85.000 |
115.000 |
80.000 | |
Nằm khoang 4 |
87.000 |
78.000 |
114.000 |
114.000 |
142.000 |
85.000 |
115.000 |
110.000 | |
Nằm khoang 6 |
85.000 |
77.000 |
114.000 |
114.000 |
142.000 |
80.000 |
105.000 |
80.000 | |
Nằm khoang 6 |
78.000 |
69.000 |
103.000 |
103.000 |
128.000 |
75.000 |
100.000 |
70.000 | |
Nằm khoang 6 |
67.000 |
60.000 |
87.000 |
87.000 |
109.000 |
65.000 |
80.000 |
60.000 | |
GHẾ |
Ngồi cứng |
_ |
_ |
_ |
_ |
59.000 |
_ |
_ |
_ |
Mềm |
55.000 |
54.000 |
69.000 |
52.000 |
88.000 |
60.000 |
70.000 |
55.000 | |
Mềm |
67.000 |
54.000 |
75.000 |
69.000 |
88.000 |
60.000 |
70.000 |
65.000 | |
Mềm |
67.000 |
_ |
75.000 |
69.000 |
_ |
_ |
_ |
_ | |
Mềm |
55.000 |
_ |
69.000 |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ | |
Ghế Phụ |
37.000 |
_ |
42.000 |
_ |
47.000 |
32.000 |
36.000 |
30.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày.
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường.
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường.
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.