Khoảng cách: 1290km. Tần suất: 5 chuyến/ngày.
Hành trình đường sắt Sài Gòn đi Đồng Lê dài 1290km. trải dài qua nhiều tỉnh thành.chọn đặt vé sớm tại đây để được mức giá ưu đãi và dịch vụ tốt nhất.
VÉ TÀU SÀI GÒN ĐI ĐỒNG LÊ
Khởi hành từ Sài Gòn đi Đồng Lê. Trải qua rất nhiều tỉnh, thành phố lớn để là một hành trình dài từ 23 tiếng đến hơn 1 ngày.
Mỗi ngày có khoảng 5 chuyến tàu cho quý khách chọn lựa với các khung giờ khác nhau.Dưới đây là thông tin chi tiết chúng tôi cung cấp cho quý khách có nhu cầu từ Sài Gòn đi Đồng Lê.
Thông tin hành trình chuyến Sài Gòn đi Đồng Lê :
SE8 Hành trình: 1 ngày 52 phút |
SE6 Hành trình: 1 ngày 1 giờ 16 phút |
SE10 Hành trình: 1 ngày 3 giờ 26 phút |
SE4 Hành trình: 1 ngày 30 phút |
SE2 Hành trình: 23 giờ 18 phút |
Vé tàu Sài Gòn đi Vinh có giá từ 350.000 cho khoang ghế cứng tới 1.250.000 cho khoang tàu tốt nhất.Các loại ghế bao gồm ghế cứng, ghế mềm, nằm cứng và nằm mềm, được gọi là cabin. Mỗi cabin được thiết kế với máy điều và chỗ ngồi thoải mái.
Trải qua 10 đến 22 trạm dừng tại các ga lớn nhỏ và có thể lâu hơn. Mỗi trạm dừng không quá 5 tới 15p nên quý khách vẫn yên tâm chuyến đi không quá chậm trễ nhé.
Chúc hành khách tìm cho mình một chuyến đi thuận tiện và phù hợp với mình.
Giá Vé Sài Gòn đi Đồng Lê (ĐVT: vnđ).
LOẠI CHỖ |
SE2 |
SE4 |
SE6 |
SE8 |
SE10 | |
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
1176.000 |
1165.000 |
1083.000 |
1083.000 |
1061.000 |
Nằm khoang 4 |
1211.000 |
1200.000 |
1118.000 |
1118.000 |
1096.000 | |
Nằm khoang 4 |
1079.000 |
1068.000 |
1004.000 |
1004.000 |
985.000 | |
Nằm khoang 4 |
1114.000 |
1103.000 |
1039.000 |
1039.000 |
1020.000 | |
Nằm khoang 6 |
1052.000 |
1052.000 |
1001.000 |
1001.000 |
980.000 | |
Nằm khoang 6 |
955.000 |
955.000 |
903.000 |
903.000 |
885.000 | |
Nằm khoang 6 |
826.000 |
826.000 |
769.000 |
769.000 |
753.000 | |
NGỒI |
Ngồi Cứng |
_ |
_ |
_ |
513.000 |
441.000 |
Cứng |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ | |
Mềm |
728.000 |
788.000 |
676.000 |
676.000 |
513.000 | |
Mềm |
874.000 |
798.000 |
732.000 |
686.000 |
676.000 | |
Mềm |
884.000 |
_ |
742.000 |
_ |
686.000 | |
Mềm |
738.000 |
_ |
686.000 |
_ |
_ | |
Ghế Phụ |
480.000 |
480.000 |
410.000 |
358.000 |
358.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày.
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường.
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường.
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.