inh Hòa cách Sài Gòn 445km.
Mỗi ngày có 7 chuyến tàu từ Sài Gòn đi Ninh Hòa.Có khoảng 5 đến 10 trạm dừng.thời gian từ điểm xuất phát đến điểm đến là khoảng 8 tiếng đến gần 10 tiếng tùy chuyến tàu.
Tổng đài đặt vé tàu: 19004742
(Làm việc từ 07h30-21h00 hàng ngày)
VÉ TÀU SÀI GÒN ĐI NINH HÒA
Thị xã Ninh Hòa thuộc tỉnh Khánh Hòa, giáp với TP Nha Trang, huyện Vạn Ninh, tỉnh Đak Lak, một mặt giáp biển.là một nơi có rất nhiều địa điểm du lịch sinh thái,vì giáp biển nên có các bãi biễn đẹp và hoang sơ.
Nếu di chuyển bằng xe máy thì quý khách đến nơi sẽ khá mệt vì đường dài ngồi trên xe mà xe cộ thì đông đúc.di chuyển bằng máy bay thì hơi tốn kém.
Từ 8 đến 10 tiếng mà đi tàu hỏa nằm trong toa thời gian vừa đủ cho quý khách ngủ một giấc và tranh thủ ngắm cảnh đẹp bên đường tàu mà vừa đến nơi là hợp lý nhất,chi phí lại rất phù hợp mà vừa phải nữa.chúng tôi cung cấp thông tin các chuyến tàu có trong ngày cho quý khách.
Thông tin các chuyến tàu Sài Gòn đi Ninh Hòa.
SE8 Hành trình: 8 giờ 11 phút |
SE22 Hành trình: 9 giờ |
SE10 Hành trình: 9 giờ 48 phút |
SE26 Hành trình: 8 giờ 11 phút |
SQN2 Hành trình: 9 giờ 38 phút |
Đoàn tàu được đưa vào sử dụng gồm các toa xe đã được nâng cấp, chất lượng cao với các loại ghế mềm, giường nằm điều hòa để phục vụ nhu cầu của quý khách, bên cạnh có toa xe hàng cơm để giới thiệu và phục vụ Quý khách ẩm thực các miền trong suốt hành trình. Giá vé vì thế sẽ có nhiều định giá khác nhau tùy vào quý khách chọn lựa dịch vụ chăm sóc nào của bên chúng tôi.
Quý khách lưu ý,và thông cảm cho chúng tôi nếu thời gian có bị xê dịch vì không phải lúc nào tàu cũng đến đúng giờ, có thể xê dịch khoảng 15 đến 20 phút.
Giá vé tàu Sài Gòn đi Ninh Hòa (ĐVT: vnđ).
LOẠI CHỖ |
SE8 |
SE10 |
SE22 |
SE26 |
SQN2 | |
KHOANG |
Nằm khoang 4 |
432.000 |
423.000 |
508.000 |
560.000 |
547.000 |
Nằm khoang 4 |
462.000 |
453.000 |
538.000 |
590.000 |
577.000 | |
Nằm khoang 4 |
401.000 |
393.000 |
451.000 |
510.000 |
497.000 | |
Nằm khoang 4 |
431.000 |
423.000 |
481.000 |
540.000 |
527.000 | |
Nằm khoang 6 |
399.000 |
391.000 |
468.000 |
502.000 |
490.000 | |
Nằm khoang 6 |
360.000 |
353.000 |
405.000 |
430.000 |
420.000 | |
Nằm khoang 6 |
307.000 |
301.000 |
338.000 |
370.000 |
360.000 | |
NGỒI |
Cứng |
184.000 |
161.000 |
216.000 |
210.000 |
204.000 |
Mềm |
243.000 |
184.000 |
278.000 |
285.000 |
278.000 | |
Mềm |
253.000 |
243.000 |
292.000 |
295.000 |
288.000 | |
Mềm |
_ |
253.000 |
302.000 |
_ |
_ | |
Mềm |
_ |
_ |
288.000 |
_ |
_ | |
Ghế Phụ |
129.000 |
129.000 |
145.000 |
142.000 |
138.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày.
* Giá vé cuối tuần ( thứ 6, thứ 7, chủ nhật) tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường.
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường.
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.